Medgidia |
---|
— Đô thị — |
|
---|
 |
|
 |
Vị trí ở România |
Quốc gia |
România |
---|
Hạt |
Constanța |
---|
Đặt tên theo |
Abdül Mecid I  |
---|
Thủ phủ |
Medgidia  |
---|
Dân số (2002) |
---|
• Tổng cộng |
43.867 người |
---|
Múi giờ |
EET (UTC+2) |
---|
• Mùa hè (DST) |
EEST (UTC+3) |
---|
Mã bưu chính |
905600  |
---|
Thành phố kết nghĩa |
Kikinda, Cahul, Favara, Trú Mã Điếm, Yalova  |
---|
Medgidia là một đô thị thuộc hạt Constanța, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 43867 người.[1]
- ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
- “Geonames Database”. Cơ quan Tình báo Địa không gian Quốc gia. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.
Hạt Constanța, România |
---|
| Đô thị | Constanța (trung tâm hạt) · Mangalia · Medgidia | |
---|
| Thành phố | Băneasa · Cernavodă · Eforie · Hârșova · Murfatlar · Năvodari · Negru Vodă · Ovidiu · Techirghiol |
---|
| Xã | 23 August · Adamclisi · Agigea · Albești · Aliman · Amzacea · Bărăganu · Castelu · Cerchezu · Chirnogeni · Ciobanu · Ciocârlia · Cobadin · Cogealac · Comana · Corbu · Costinești · Crucea · Cumpăna · Cuza Vodă · Deleni · Dobromir · Dumbrăveni · Fântânele · Gârliciu · Ghindărești · Grădina · Horia · Independenţa · Ion Corvin · Istria · Limanu · Lipnița · Lumina · Mereni · Mihai Viteazu · Mihail Kogălniceanu · Mircea Vodă · Nicolae Bălcescu · Oltina · Ostrov · Pantelimon · Pecineaga · Peștera · Poarta Albă · Rasova · Saligny · Saraiu · Săcele · Seimeni · Siliștea · Târgușor · Topalu · Topraisar · Tortoman · Tuzla · Valu lui Traian · Vulturu |
---|
|